Đọc nhanh: 降伏 (giáng phục). Ý nghĩa là: bắt hàng phục; buộc đầu hàng. Ví dụ : - 没有使过牲口的人,连个毛驴也降伏不了。 người chưa từng điều khiển súc vật bao giờ thì ngay cả một con lừa cũng không thuần phục được.
降伏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt hàng phục; buộc đầu hàng
制伏;使驯服
- 没有 使过 牲口 的 人 , 连 个 毛驴 也 降伏 不了
- người chưa từng điều khiển súc vật bao giờ thì ngay cả một con lừa cũng không thuần phục được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降伏
- 从 部长 降级 为 课长
- Bị giáng từ bộ trường xuống làm trưởng phòng.
- 武松 降伏 了 那 只 虎
- Võ Tòng đã đánh bại được con hổ đó.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 他 降伏 了 几个 骑士
- Anh ta đã đánh bại được một số hiệp sĩ.
- 今年 的 葡萄 因为 霜降 而 大面积 减产
- Sản lượng nho năm nay sụt giảm nghiêm trọng do sương giá.
- 今年 的 伏天 特别 热
- Những ngày hè nóng nhất trong năm này đặc biệt nóng.
- 没有 使过 牲口 的 人 , 连 个 毛驴 也 降伏 不了
- người chưa từng điều khiển súc vật bao giờ thì ngay cả một con lừa cũng không thuần phục được.
- 他 20 年前 加入 了 第 82 空降师
- Ông gia nhập Sư đoàn nhảy dù 82 cách đây 20 năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伏›
降›