Đọc nhanh: 不甘 (bất cam). Ý nghĩa là: không cam lòng; không cam chịu; không chịu. Ví dụ : - 不甘落后 không chịu bị lạc hậu. - 不甘示弱 không cam chịu yếu kém thua người. - 不甘做奴隶 không chịu làm nô lệ
不甘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không cam lòng; không cam chịu; không chịu
不甘心;不情愿
- 不甘落后
- không chịu bị lạc hậu
- 不甘示弱
- không cam chịu yếu kém thua người
- 不甘 做 奴隶
- không chịu làm nô lệ
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不甘
- 决不能 善罢甘休
- quyết không chịu để yên.
- 食不甘味
- ăn không ngon miệng
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 不获 全胜 , 决不 甘休
- không giành được thắng lợi trọn vẹn, quyết không chịu thôi.
- 不甘 做 奴隶
- không chịu làm nô lệ
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 你 不甘寂寞 了 , 待不住 家 里面 , 又 找 了 男朋友 了
- cô chịu không nổi sao, ở nhà không yên lại đi tìm bạn trai nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
甘›