承办 chéngbàn
volume volume

Từ hán việt: 【thừa biện】

Đọc nhanh: 承办 (thừa biện). Ý nghĩa là: nhận; tổ chức; đảm nhận; đảm trách. Ví dụ : - 承办者需要经验丰富。 Người tổ chức cần có nhiều kinh nghiệm.. - 大会由三方联合承办。 Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.. - 承办会议单位已经确认。 Đơn vị tổ chức hội nghị đã được xác nhận.

Ý Nghĩa của "承办" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

承办 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhận; tổ chức; đảm nhận; đảm trách

(人、组织、机构)接受办理(活动、会议、业务等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 承办者 chéngbànzhě 需要 xūyào 经验丰富 jīngyànfēngfù

    - Người tổ chức cần có nhiều kinh nghiệm.

  • volume volume

    - 大会 dàhuì yóu 三方 sānfāng 联合 liánhé 承办 chéngbàn

    - Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.

  • volume volume

    - 承办 chéngbàn 会议 huìyì 单位 dānwèi 已经 yǐjīng 确认 quèrèn

    - Đơn vị tổ chức hội nghị đã được xác nhận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 承办 với từ khác

✪ 1. 承办 vs 承包

Giải thích:

Ý nghĩa của "承办" và 承包"không giống nhau, đối tượng liên quan cũng không giống nhau.
Đối tượng của"承包"thường là hội nghị, thi đấu,...; đối tượng của"承包" thường là công trình, đất đai...., hai từ này không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承办

  • volume volume

    - 大会 dàhuì yóu 三方 sānfāng 联合 liánhé 承办 chéngbàn

    - Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.

  • volume volume

    - 承办 chéngbàn 殡葬 bìnzàng zhě 准备 zhǔnbèi 埋葬 máizàng 尸体 shītǐ

    - Người tổ chức tang lễ chuẩn bị chôn cất xác chết.

  • volume volume

    - 承办 chéngbàn 土木工程 tǔmùgōngchéng

    - nhận làm các công trình thổ mộc.

  • volume volume

    - 丢失 diūshī 驾照 jiàzhào 赶紧 gǎnjǐn 补办 bǔbàn

    - Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.

  • volume volume

    - 三种 sānzhǒng 办法 bànfǎ 各有 gèyǒu 优点 yōudiǎn 缺点 quēdiǎn

    - Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.

  • volume volume

    - 承办 chéngbàn 会议 huìyì 单位 dānwèi 已经 yǐjīng 确认 quèrèn

    - Đơn vị tổ chức hội nghị đã được xác nhận.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 使 shǐ 承包者 chéngbāozhě 遵照 zūnzhào 他们 tāmen de 预算 yùsuàn 办事 bànshì 不许 bùxǔ 超支 chāozhī

    - Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).

  • volume volume

    - 承办者 chéngbànzhě 需要 xūyào 经验丰富 jīngyànfēngfù

    - Người tổ chức cần có nhiều kinh nghiệm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Lực 力 (+2 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Biện , Bạn
    • Nét bút:フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KSC (大尸金)
    • Bảng mã:U+529E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chéng , Zhěng
    • Âm hán việt: Chửng , Thừa , Tặng
    • Nét bút:フ丨一一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NNQO (弓弓手人)
    • Bảng mã:U+627F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao