承担责任 chéngdān zérèn
volume volume

Từ hán việt: 【thừa đảm trách nhiệm】

Đọc nhanh: 承担责任 (thừa đảm trách nhiệm). Ý nghĩa là: chịu trách nhiệm. Ví dụ : - 他拒不承担责任我鄙视他。 Anh ta từ chối chịu trách nhiệm, tôi khinh thường anh ấy.. - 我错了我愿为此承担责任。 Tôi đã sai, tôi sẵn sàng chịu trách nhiệm vì điều này.. - 你愿意承担责任吗? Bạn có muốn chịu trách nhiệm không?

Ý Nghĩa của "承担责任" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

承担责任 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chịu trách nhiệm

对自己的言行所产生的效果承担相应的义务和责任。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 承担责任 chéngdānzérèn 鄙视 bǐshì

    - Anh ta từ chối chịu trách nhiệm, tôi khinh thường anh ấy.

  • volume volume

    - 我错 wǒcuò le 我愿 wǒyuàn 为此 wèicǐ 承担责任 chéngdānzérèn

    - Tôi đã sai, tôi sẵn sàng chịu trách nhiệm vì điều này.

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì 承担责任 chéngdānzérèn ma

    - Bạn có muốn chịu trách nhiệm không?

  • volume volume

    - nín 必须 bìxū 承担责任 chéngdānzérèn

    - Bạn buộc phải chịu trách nhiệm.

  • volume volume

    - 其实 qíshí zài 实习 shíxí 期间 qījiān 学会 xuéhuì le 承担责任 chéngdānzérèn 展现 zhǎnxiàn de 能力 nénglì

    - Thực sự trong quá trình thực tập tôi đã học được cách chịu trách nhiệm và thể hiện khả năng, năng lực của mình.

  • volume volume

    - 这事 zhèshì shì cuò 应该 yīnggāi yóu lái 承担责任 chéngdānzérèn

    - Đây là lỗi của tôi, hãy để tôi chịu trách nhiệm.

  • volume volume

    - 几个 jǐgè rén 推来推去 tuīláituīqù shuí 不愿 bùyuàn 承担责任 chéngdānzérèn

    - Mấy người này đẩy tới đẩy lui, ai cũng không muốn chịu trách nhiệm.

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承担责任

  • volume volume

    - 那位 nàwèi 中央 zhōngyāng 情报局 qíngbàojú 站长 zhànzhǎng 承担 chéngdān le de 探员 tànyuán 谍报 diébào 工作 gōngzuò 失败 shībài de 责任 zérèn

    - Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.

  • volume volume

    - 承担责任 chéngdānzérèn 鄙视 bǐshì

    - Anh ta từ chối chịu trách nhiệm, tôi khinh thường anh ấy.

  • volume volume

    - 责任 zérèn 必须 bìxū 承担 chéngdān

    - Trách nhiệm rất lớn tôi phải gánh vác.

  • volume volume

    - yào 承担责任 chéngdānzérèn

    - Bạn phải gánh vác trách nhiệm.

  • volume volume

    - 敢于 gǎnyú 承担责任 chéngdānzérèn

    - Cô ấy dám nhận trách nhiệm.

  • volume volume

    - 选择 xuǎnzé 承担 chéngdān 家庭 jiātíng 责任 zérèn

    - Cô ấy chọn đảm nhận trách nhiệm gia đình.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 能力 nénglì 承担 chéngdān 这个 zhègè 责任 zérèn

    - Tôi không có khả năng đảm nhận trách nhiệm này.

  • volume volume

    - 几个 jǐgè rén 推来推去 tuīláituīqù shuí 不愿 bùyuàn 承担责任 chéngdānzérèn

    - Mấy người này đẩy tới đẩy lui, ai cũng không muốn chịu trách nhiệm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chéng , Zhěng
    • Âm hán việt: Chửng , Thừa , Tặng
    • Nét bút:フ丨一一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NNQO (弓弓手人)
    • Bảng mã:U+627F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Dān , Dǎn , Dàn , Qiè
    • Âm hán việt: Đam , Đãn , Đảm
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAM (手日一)
    • Bảng mã:U+62C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhài
    • Âm hán việt: Trách , Trái
    • Nét bút:一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMBO (手一月人)
    • Bảng mã:U+8D23
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa