Đọc nhanh: 卸责 (tá trách). Ý nghĩa là: trút trách nhiệm; đổ trách nhiệm; từ bỏ trách nhiệm, cất gánh.
卸责 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trút trách nhiệm; đổ trách nhiệm; từ bỏ trách nhiệm
推卸责任
✪ 2. cất gánh
比喻解除职务、责任
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卸责
- 推卸 职责
- chối từ chức trách
- 脱卸 罪责
- trốn tránh trách nhiệm của hành vi tội lỗi.
- 乙方 会 负责 卸货
- Bên B sẽ phụ trách dỡ hàng.
- 我 不会 推卸责任 的
- Tôi sẽ không đùn đẩy trách nhiệm.
- 他们 负责 装卸 的 工作
- Họ phụ trách công việc bốc dỡ.
- 他 总是 推卸 自己 的 责任
- Anh ấy luôn trốn tránh trách nhiệm của mình.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
- 他 总是 推卸责任
- Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卸›
责›