Đọc nhanh: 承担风险 (thừa đảm phong hiểm). Ý nghĩa là: Chịu rủi ro.
承担风险 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chịu rủi ro
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承担风险
- 他 拒 不 承担责任 , 我 鄙视 他
- Anh ta từ chối chịu trách nhiệm, tôi khinh thường anh ấy.
- 公司 会 承担 这笔 费用
- Công ty sẽ chịu khoản chi phí này.
- 他 乐意 承担责任
- Anh ấy sẵn sàng chịu trách nhiệm.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 他们 承受 着 家庭 的 重担
- Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.
- 我们 需要 共同 承担风险
- Chúng ta cần cùng nhau gánh vác rủi ro.
- 他 承担 了 这个 项目 的 责任
- Anh ấy đã đảm nhận trách nhiệm của dự án này.
- 他 承认 自己 不够 条件 没有 资格 担任 那个 职务
- Anh ấy thừa nhận rằng mình không đủ điều kiện [không có tư cách] để đảm nhận vị trí đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
承›
担›
险›
风›