担承 dān chéng
volume volume

Từ hán việt: 【đảm thừa】

Đọc nhanh: 担承 (đảm thừa). Ý nghĩa là: đảm nhiệm; gánh vác; nhận. Ví dụ : - 我们要担承起这个光荣的任务。 chúng ta phải nhận nhiệm vụ vẻ vang này

Ý Nghĩa của "担承" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

担承 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đảm nhiệm; gánh vác; nhận

承担;负担

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 担承 dānchéng 这个 zhègè 光荣 guāngróng de 任务 rènwù

    - chúng ta phải nhận nhiệm vụ vẻ vang này

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 担承

  • volume volume

    - yào 承担责任 chéngdānzérèn

    - Bạn phải gánh vác trách nhiệm.

  • volume volume

    - 乐意 lèyì 承担责任 chéngdānzérèn

    - Anh ấy sẵn sàng chịu trách nhiệm.

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì 承担责任 chéngdānzérèn ma

    - Bạn có muốn chịu trách nhiệm không?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 承受 chéngshòu zhe 家庭 jiātíng de 重担 zhòngdàn

    - Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.

  • volume volume

    - 承担 chéngdān le 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 责任 zérèn

    - Anh ấy đã đảm nhận trách nhiệm của dự án này.

  • volume volume

    - 承担 chéngdān le 团队 tuánduì de 领导 lǐngdǎo 责任 zérèn

    - Anh ấy đảm nhận trách nhiệm lãnh đạo của đội.

  • volume volume

    - 几个 jǐgè rén 推来推去 tuīláituīqù shuí 不愿 bùyuàn 承担责任 chéngdānzérèn

    - Mấy người này đẩy tới đẩy lui, ai cũng không muốn chịu trách nhiệm.

  • volume volume

    - 承认 chéngrèn 自己 zìjǐ 不够 bùgòu 条件 tiáojiàn 没有 méiyǒu 资格 zīgé 担任 dānrèn 那个 nàgè 职务 zhíwù

    - Anh ấy thừa nhận rằng mình không đủ điều kiện [không có tư cách] để đảm nhận vị trí đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chéng , Zhěng
    • Âm hán việt: Chửng , Thừa , Tặng
    • Nét bút:フ丨一一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NNQO (弓弓手人)
    • Bảng mã:U+627F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Dān , Dǎn , Dàn , Qiè
    • Âm hán việt: Đam , Đãn , Đảm
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAM (手日一)
    • Bảng mã:U+62C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao