Đọc nhanh: 担承 (đảm thừa). Ý nghĩa là: đảm nhiệm; gánh vác; nhận. Ví dụ : - 我们要担承起这个光荣的任务。 chúng ta phải nhận nhiệm vụ vẻ vang này
担承 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đảm nhiệm; gánh vác; nhận
承担;负担
- 我们 要 担承 起 这个 光荣 的 任务
- chúng ta phải nhận nhiệm vụ vẻ vang này
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 担承
- 你 要 承担责任
- Bạn phải gánh vác trách nhiệm.
- 他 乐意 承担责任
- Anh ấy sẵn sàng chịu trách nhiệm.
- 你 愿意 承担责任 吗
- Bạn có muốn chịu trách nhiệm không?
- 他们 承受 着 家庭 的 重担
- Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.
- 他 承担 了 这个 项目 的 责任
- Anh ấy đã đảm nhận trách nhiệm của dự án này.
- 他 承担 了 团队 的 领导 责任
- Anh ấy đảm nhận trách nhiệm lãnh đạo của đội.
- 几个 人 推来推去 , 谁 也 不愿 承担责任
- Mấy người này đẩy tới đẩy lui, ai cũng không muốn chịu trách nhiệm.
- 他 承认 自己 不够 条件 没有 资格 担任 那个 职务
- Anh ấy thừa nhận rằng mình không đủ điều kiện [không có tư cách] để đảm nhận vị trí đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
承›
担›