Đọc nhanh: 承担后果 (thừa đảm hậu quả). Ý nghĩa là: Gánh mọi hậu quả.
承担后果 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gánh mọi hậu quả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承担后果
- 事故 的 后果 非常 严重
- Hậu quả của tai nạn rất nghiêm trọng.
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 他 乐意 承担责任
- Anh ấy sẵn sàng chịu trách nhiệm.
- 一力 承担
- ra sức gánh vác.
- 他 担心 将来 会无后
- Anh ta lo lắng tương lai sẽ không có con cháu.
- 他 总是 不顾后果 地 瞎说
- Anh ấy luôn nói những điều vô nghĩa mà không nghĩ đến hậu quả.
- 他 承担 了 团队 的 领导 责任
- Anh ấy đảm nhận trách nhiệm lãnh đạo của đội.
- 上班 旷工 后果严重
- Đi làm trốn việc hậu quả nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
承›
担›
果›