Đọc nhanh: 承载 (thừa tải). Ý nghĩa là: chịu tải; chịu lực; tải trọng; mang theo; chứa đựng; chất chứa. Ví dụ : - 桥梁承载着巨大的重量。 Cây cầu chịu tải trọng rất lớn.. - 这本书承载了作者的心血。 Cuốn sách này chứa đựng tâm huyết của tác giả.
承载 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu tải; chịu lực; tải trọng; mang theo; chứa đựng; chất chứa
托着物体,承受它的重量
- 桥梁 承载 着 巨大 的 重量
- Cây cầu chịu tải trọng rất lớn.
- 这 本书 承载 了 作者 的 心血
- Cuốn sách này chứa đựng tâm huyết của tác giả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承载
- 今天 的 报纸 登载 了 批判 政客 的 报道
- Báo chí ngày nay đăng tải những câu chuyện chỉ trích các chính trị gia.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 不要 违背 承诺
- Đừng vi phạm lời cam kết.
- 这 本书 承载 了 作者 的 心血
- Cuốn sách này chứa đựng tâm huyết của tác giả.
- 桥梁 承载 着 巨大 的 重量
- Cây cầu chịu tải trọng rất lớn.
- 这座 桥梁 , 经过 多年 承受 各种 载重 车辆 , 被 严重 损坏 了
- Cây cầu qua nhiều năm đã bị hư hỏng nặng do các phương tiện tải trọng khác nhau.
- 这些 颂 承载 着 历史 的 记忆
- Những bài Tụng này mang theo những kỷ niệm lịch sử.
- 人们 热烈欢迎 代表团 满载而归
- Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
承›
载›