Đọc nhanh: 报批 (báo phê). Ý nghĩa là: báo xin phê chuẩn.
报批 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo xin phê chuẩn
报请上级批示
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报批
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 今天 的 报纸 登载 了 批判 政客 的 报道
- Báo chí ngày nay đăng tải những câu chuyện chỉ trích các chính trị gia.
- 报请 上级 批准
- Làm tờ trình xin cấp trên phê chuẩn.
- 我们 申请 报废 这批 材料
- Chúng tôi xin phép báo hỏng lô nguyên liệu này.
- 报告 见 批评 过 了
- Báo cáo đã bị phê bình.
- 经理 对 报告 进行 了 批评
- Giám đốc đã phê bình báo cáo.
- 计划 已经 呈报 上级 了 , 等 批示 下来 就 动手
- kết hoạch đã được trình báo lên cấp trên, chờ ý kiến cấp trên rồi sẽ tiến hành làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
批›
报›