Đọc nhanh: 打扫 (đả tảo). Ý nghĩa là: quét; quét dọn; dọn dẹp; thu dọn; quét tước. Ví dụ : - 他们正在打扫屋子。 Bọn họ đang dọn dẹp căn nhà.. - 今天咱们谁打扫卫生? Hôm nay chúng ta ai dọn dẹp vệ sinh?
打扫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quét; quét dọn; dọn dẹp; thu dọn; quét tước
扫除;清理
- 他们 正在 打扫 屋子
- Bọn họ đang dọn dẹp căn nhà.
- 今天 咱们 谁 打扫卫生 ?
- Hôm nay chúng ta ai dọn dẹp vệ sinh?
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打扫
✪ 1. 打扫 + 得 + Phó từ + Tính từ
bổ ngữ trạng thái
- 这个 房间 打扫 得 不好
- Căn phòng này dọn dẹp không sạch.
- 我 把 厕所 打扫 得 干干净净
- Tôi dọn dẹp nhà vệ sinh rất sạch sẽ.
✪ 2. 打扫打扫
động từ lặp lại
- 小王 把 会议室 打扫 打扫
- Tiểu Vương dọn dẹp lại phòng họp.
- 你 得 去 打扫 打扫 阳台
- Bạn phải đi dọn dẹp ban công một chút.
So sánh, Phân biệt 打扫 với từ khác
✪ 1. 打扫 vs 收拾
"打扫" là dùng chổi, bàn chải dọn dẹp sạch sẽ bụi và rác, "收拾" đã bao gồm cả dọn dẹp, thu xếp, sửa chữa và khắc phục,....
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打扫
- 你 得 去 打扫 打扫 阳台
- Bạn phải đi dọn dẹp ban công một chút.
- 他 昨天 没 打扫 房间
- Anh ấy không dọn dẹp phòng ngày hôm qua.
- 今天 咱们 谁 打扫卫生 ?
- Hôm nay chúng ta ai dọn dẹp vệ sinh?
- 妈妈 拿 着 帚 打扫 房间
- Mẹ cầm cây chổi quét dọn phòng.
- 为什么 不 马上 把 你 的 房间 打扫 干净 呢 ?
- Tại sao không dọn dẹp phòng cho sạch sẽ chứ?
- 他 在 起居室 里 用 吸尘器 打扫 地毯
- Anh ấy đang sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm trong phòng khách.
- 丫头 正在 打扫 院子
- Nha hoàn đang quét dọn sân.
- 他 每天 都 打扫卫生 保持 家里 干净
- Anh ấy dọn dẹp vệ sinh mỗi ngày để giữ cho nhà cửa sạch sẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
扫›