Đọc nhanh: 扫荡 (tảo đãng). Ý nghĩa là: càn quét; đi càn; tảo đãng, quét sạch; xoá sạch. Ví dụ : - 粉碎敌人的扫荡。 Bẻ gãy cuộc càn quét của địch.
扫荡 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. càn quét; đi càn; tảo đãng
用武力或其他手段肃清敌人
- 粉碎 敌人 的 扫荡
- Bẻ gãy cuộc càn quét của địch.
✪ 2. quét sạch; xoá sạch
泛指彻底清除
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫荡
- 鸡毛 扑 用来 扫 灰尘
- Chổi lông gà được dùng để quét bụi.
- 粉碎 敌人 的 扫荡
- Bẻ gãy cuộc càn quét của địch.
- 他 四处 闯荡 生活
- Anh ấy đi khắp nơi để kiếm sống.
- 我们 必须 扫荡 残余 之 德军
- Chúng ta phải quét sạch tàn quân Đức.
- 他 把 树叶 扫成 一堆
- Anh ấy quét lá thành một đống.
- 他 开始 在 画廊 做 扫地 沏茶 的 工作
- Anh ta bắt đầu làm công việc quét sàn và pha trà trong phòng tranh.
- 他 小心 地 清扫 着烬
- Anh ấy cẩn thận quét sạch tàn tro.
- 他 把 会场 横扫 了 一遍 也 没 找到 他
- anh ấy nhìn qua nhìn lại cả hội trường cũng không tìm ra nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扫›
荡›