Đọc nhanh: 扫除天下 (tảo trừ thiên hạ). Ý nghĩa là: thanh trừng (thế giới tội phạm), quét sạch cái ác.
扫除天下 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thanh trừng (thế giới tội phạm)
to purge (the world of crime)
✪ 2. quét sạch cái ác
to sweep away evil
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫除天下
- 室内 室外 要 天天 扫除
- nhà trong nhà ngoài ngày nào cũng phải quét dọn.
- 一统天下
- thống nhất thiên hạ
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 一连 下 了 好 几天 雨 , 墙壁 都 返潮 了
- mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.
- 下星期 我要 去 天津 出差
- Tuần sau tôi phải đi Thiên Tân công tác.
- 昨天 大扫除 , 我们 全组 都 出动 了
- hôm qua tổng vệ sinh, toàn tổ chúng tôi đều tham gia.
- 一连 下 了 三天 雨
- Mưa ba ngày liên tiếp
- 下班 的 时候 , 天 已经 黑 了
- Lúc tan làm, trời đã tối rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
天›
扫›
除›