Đọc nhanh: 大扫除 (đại tảo trừ). Ý nghĩa là: tổng vệ sinh. Ví dụ : - 春节前,要进行一次大扫除。 Trước ngày Tết, phải tiến hành tổng vệ sinh một lần.. - 大扫除时要注意安全。 Khi dọn dẹp tổng vệ sinh, cần chú ý an toàn.. - 我们正在进行大扫除。 Chúng tôi đang tiến hành dọn dẹp tổng vệ sinh.
大扫除 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng vệ sinh
室内室外全面打扫
- 春节 前 , 要 进行 一次 大扫除
- Trước ngày Tết, phải tiến hành tổng vệ sinh một lần.
- 大扫除 时要 注意安全
- Khi dọn dẹp tổng vệ sinh, cần chú ý an toàn.
- 我们 正在 进行 大扫除
- Chúng tôi đang tiến hành dọn dẹp tổng vệ sinh.
- 家里 每月 都 有 大扫除
- Ở nhà mỗi tháng đều dọn dẹp tổng vệ sinh.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大扫除
- 大扫除 时要 注意安全
- Khi dọn dẹp tổng vệ sinh, cần chú ý an toàn.
- 大扫除
- tổng vệ sinh.
- 他 的 态度 把 大家 扫兴 了
- Thái độ của anh ấy làm mọi người mất hứng.
- 他 的 发言 扫兴 了 大家 的 兴致
- Lời phát biểu của anh ấy làm mọi người mất hứng.
- 昨天 大扫除 , 我们 全组 都 出动 了
- hôm qua tổng vệ sinh, toàn tổ chúng tôi đều tham gia.
- 春节 前 , 要 进行 一次 大扫除
- Trước ngày Tết, phải tiến hành tổng vệ sinh một lần.
- 我们 正在 进行 大扫除
- Chúng tôi đang tiến hành dọn dẹp tổng vệ sinh.
- 家里 每月 都 有 大扫除
- Ở nhà mỗi tháng đều dọn dẹp tổng vệ sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
扫›
除›