Đọc nhanh: 扫黑除恶 (tảo hắc trừ ác). Ý nghĩa là: Trừ gian diệt ác. Ví dụ : - 扫黑除恶,造福人民。 Trừ gian diệt á, trừ hại cho dân
扫黑除恶 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trừ gian diệt ác
- 扫黑 除恶 , 造福 人民
- Trừ gian diệt á, trừ hại cho dân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫黑除恶
- 大扫除
- tổng vệ sinh.
- 扫除 文盲
- xoá sạch nạn mù chữ.
- 扫除 文盲
- xoá nạn mù chữ
- 反腐倡廉 应 除恶务尽
- Chống tham nhũng, chống lãng phí phải trừ đến tận gốc.
- 他们 力图 根除 罪恶
- Họ cố gắng loại bỏ tội ác.
- 昨天 大扫除 , 我们 全组 都 出动 了
- hôm qua tổng vệ sinh, toàn tổ chúng tôi đều tham gia.
- 扫黑 除恶 , 造福 人民
- Trừ gian diệt á, trừ hại cho dân
- 家里 每月 都 有 大扫除
- Ở nhà mỗi tháng đều dọn dẹp tổng vệ sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恶›
扫›
除›
黑›