Đọc nhanh: 括号 (quát hiệu). Ý nghĩa là: dấu móc; dấu ngoặc, dấu ngoặc (thường dùng trong chú thích); ngoặc đơn. Ví dụ : - 把这几个字用括号括 起 来。 Đóng ngoặc mấy chữ này lại.
括号 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dấu móc; dấu ngoặc
算木式或代数式中表示几个数或项的结合关系和先后顺序的符号,形式有 ()、〖〗、{ }、三种,分别叫做小括号,中括号、大括号或圆括号、方括号、花括号中括号用 在小括号的外层, 大括号用在中括号的外层,运算时先从小括号内的式子算起
- 把 这 几个 字用 括号 括 起 来
- Đóng ngoặc mấy chữ này lại.
✪ 2. dấu ngoặc (thường dùng trong chú thích); ngoặc đơn
标点符号,最常用的形式是圆括号,与数学上的小括号相同,还有方括号 (〖〗)、六角括号[〔〕]、方头括 号 (〖〗) 等几种,主要表示中文注释的部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 括号
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 五号 铅字
- chữ in cỡ 5
- 包括 在 乐队 里 吹 长号
- Để bao gồm chơi trombone trong ban nhạc diễu hành?
- 括 这段 文字 加 括号
- Đoạn văn này đặt trong ngoặc.
- 把 这 几个 字用 括号 括 起 来
- Đóng ngoặc mấy chữ này lại.
- 人员 括 他 一共 十个
- Nhân viên bao gồm cả anh ấy là mười người.
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
括›