Đọc nhanh: 括 (quát.hoạt). Ý nghĩa là: băng; buộc, bao quát; bao gồm, đóng ngoặc; ngoặc (khi viết chữ). Ví dụ : - 她括住头发很整齐。 Cô ấy buộc tóc rất gọn gàng.. - 她用绳括紧这包裹。 Cô ấy dùng dây buộc chặt gói hàng này.. - 费用括这些共五百。 Chi phí bao gồm những khoản này là năm trăm.
括 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. băng; buộc
扎;束
- 她括 住 头发 很 整齐
- Cô ấy buộc tóc rất gọn gàng.
- 她 用 绳括 紧 这 包裹
- Cô ấy dùng dây buộc chặt gói hàng này.
✪ 2. bao quát; bao gồm
包括
- 费用 括 这些 共 五百
- Chi phí bao gồm những khoản này là năm trăm.
- 人员 括 他 一共 十个
- Nhân viên bao gồm cả anh ấy là mười người.
✪ 3. đóng ngoặc; ngoặc (khi viết chữ)
对部分文字加上括号
- 把 这 几个 字用 括号 括 起 来
- Đóng ngoặc mấy chữ này lại.
- 括 这段 文字 加 括号
- Đoạn văn này đặt trong ngoặc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 括
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 包括 我 的 生父
- Kể cả cha ruột của tôi.
- 但 不 包括 3D 打印 的 维基 武器
- Nhưng không phải vũ khí wiki.
- 儒家 经典 包括 《 论语 》 和 《 孟子 》
- Kinh điển của Nho giáo bao gồm Luận Ngữ và Mạnh Tử.
- 预算 包括 所有 费用
- Dự toán bao gồm tất cả chi phí.
- 包括 在 乐队 里 吹 长号
- Để bao gồm chơi trombone trong ban nhạc diễu hành?
- 参赛者 中 包括 三名 世界 记录 保持者
- Trong số các người tham gia thi đấu có ba người giữ kỷ lục thế giới.
- 各 小组 的 办法 虽然 都 不 一样 , 但 概括 起来 不 外 两种
- biện pháp của các tổ tuy không giống nhau nhưng nhìn chung không ngoài hai cách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
括›