Đọc nhanh: 海底扩张 (hải để khuếch trương). Ý nghĩa là: lan rộng đáy biển (địa chất).
海底扩张 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lan rộng đáy biển (địa chất)
seafloor spreading (geology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海底扩张
- 敌机 葬身海底
- máy bay địch vùi thây dưới đáy biển.
- 它 沉到 海底
- Nó chìm xuống đáy biển.
- 我 将来 要 当 一名 潜水员 , 去 探索 海底 的 奥秘
- Tương lai tớ muốn trở thành thợ lặn, đi khám phá mọi bí ẩn dưới biển sâu kia
- 扩张 血管 能 降低 血压
- Giãn mạch máu có thể làm giảm huyết áp.
- 海底 捞 品牌 于 1994 年 创始 于 四川 简阳
- Thương hiệu Haidilao được thành lập năm 1994 tại Jianyang, Tứ Xuyên。
- 他们 正在 建设 一条 海底 电缆 隧道
- Họ đang xây dựng một đường hầm cáp dưới biển.
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 企业 扩张 受到 了 遏制
- Sự mở rộng của doanh nghiệp bị hạn chế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
张›
扩›
海›