Đọc nhanh: 战无不胜 (chiến vô bất thắng). Ý nghĩa là: để thành công trong mọi công việc, chiến thắng trong mọi trận chiến (thành ngữ); bất khả chiến bại. Ví dụ : - 这件铠甲可能让你战无不胜 Bộ đồ đó có thể khiến bạn trở nên bất khả chiến bại.
战无不胜 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để thành công trong mọi công việc
to succeed in every undertaking
✪ 2. chiến thắng trong mọi trận chiến (thành ngữ); bất khả chiến bại
to triumph in every battle (idiom); invincible
- 这件 铠甲 可能 让 你 战无不胜
- Bộ đồ đó có thể khiến bạn trở nên bất khả chiến bại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战无不胜
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 无产阶级 有 战胜 一切 困难 的 英雄气概
- giai cấp vô sản có khí phách anh hùng chiến thắng tất cả mọi khó khăn.
- 不 作 无谓 的 争论
- không tranh luận vô nghĩa.
- 敌军 不战 而 逃 , 我军 乘胜 追逼
- quân địch không đánh mà chạy, quân ta thừa thắng đuổi theo.
- 不能 无故 缺勤
- Không thể vắng mặt không lý do
- 这件 铠甲 可能 让 你 战无不胜
- Bộ đồ đó có thể khiến bạn trở nên bất khả chiến bại.
- 民族 战争 而 不 依靠 人民大众 , 毫无疑义 将 不能 取得胜利
- chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.
- 1948 年 的 冬天 , 解放战争 正 处在 胜利 的 前夕
- mùa đông năm 1948, cuộc chiến tranh giải phóng đang ở vào lúc trước giờ thắng lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
战›
无›
胜›
hàng long phục hổ; bắt rồng phải đầu hàng, hổ phải quy phục; bắt phải quy phục
mọi việc đều thuận lợi; làm gì ở đâu cũng thuận lợi
không gì không công được; bách chiến bách thắng sức mạnh vô địch
không đâu địch nổi; không có sức mạnh nào địch nổi
bách chiến bách thắng; đánh trăm trận trăm thắng; đánh đâu thắng đấyđánh đâu được đấy
sức mạnh vô địch; vô địch; không có gì kiên cố mà không phá nổi; đánh đâu thắng đó (ý nói sức mạnh to lớn)
binh hùng tướng mạnh; binh lực dồi dào; hùng mạnh
vô songvượt trội
để giành chiến thắng toàn diện (thành ngữ); một chiến thắng áp đảođể giành chiến thắng bằng một trận đấu long trời lở đất (trong cuộc bầu cử)