Đọc nhanh: 防不胜防 (phòng bất thắng phòng). Ý nghĩa là: chẳng thể đề phòng; khó mà đề phòng cho được. Ví dụ : - 防不胜防(防不住) không đề phòng nổi
防不胜防 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chẳng thể đề phòng; khó mà đề phòng cho được
要防备的太多,防备不过来
- 防不胜防 ( 防 不住 )
- không đề phòng nổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防不胜防
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 防不胜防 ( 防 不住 )
- không đề phòng nổi
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 冷不防 摔了一跤
- không dè té một cái.
- 敌人 猝不及防 地 出现 了
- Kẻ địch xuất hiện một cách đột ngột không kịp phòng bị.
- 体温 高时 不能 进行 预防接种
- Không thể thực hiện tiêm chủng khi nhiệt độ cơ thể cao.
- 他 还 申请 了 另外 两份 工作 以防 这份 工作 面试 不 合格
- Anh ta còn nộp đơn xin hai công việc khác, để phòng trường hợp phỏng vấn công việc này không đạt yêu cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
胜›
防›