Đọc nhanh: 战无不胜,攻无不克 (chiến vô bất thắng công vô bất khắc). Ý nghĩa là: từng chiến thắng, không có gì họ không thể làm, chiến thắng trong mọi trận chiến và chiến thắng trong mọi cuộc chiến (thành ngữ); chinh phục tất cả.
战无不胜,攻无不克 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. từng chiến thắng
ever victorious
✪ 2. không có gì họ không thể làm
nothing they can't do
✪ 3. chiến thắng trong mọi trận chiến và chiến thắng trong mọi cuộc chiến (thành ngữ); chinh phục tất cả
to triumph in every battle and win every fight (idiom); all-conquering
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战无不胜,攻无不克
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 他 是 个 耿直 人 , 一向 知无不言 , 言无不尽
- anh ấy là người ngay thẳng, hễ biết thì nói đã nói thì nói hết.
- 这件 铠甲 可能 让 你 战无不胜
- Bộ đồ đó có thể khiến bạn trở nên bất khả chiến bại.
- 他 自知理亏 , 无论 你 怎么 说 , 都 不 回嘴
- anh ấy tự biết mình đuối lý, cho dù anh nói thế nào đi nữa cũng không cãi lại.
- 他 目中无人 谁 都 看不起
- Anh ta kiêu ngạo và coi thường mọi người.
- 民族 战争 而 不 依靠 人民大众 , 毫无疑义 将 不能 取得胜利
- chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.
- 他 就是 这样 一个 人 喜怒无常 朝令夕改 说话 不算数
- Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
克›
战›
攻›
无›
胜›