Đọc nhanh: 无坚不摧 (vô kiên bất tồi). Ý nghĩa là: sức mạnh vô địch; vô địch; không có gì kiên cố mà không phá nổi; đánh đâu thắng đó (ý nói sức mạnh to lớn).
无坚不摧 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sức mạnh vô địch; vô địch; không có gì kiên cố mà không phá nổi; đánh đâu thắng đó (ý nói sức mạnh to lớn)
能够摧毁任何坚固的东西,形容力量强大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无坚不摧
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 不无小补
- không phải vô bổ
- 摧残 镇压 无所不至
- tàn phá, trấn áp không từ bất cứ việc gì.
- 不 作 无谓 的 争论
- không tranh luận vô nghĩa.
- 无坚不摧
- sức mạnh vô địch; không có cái gì kiên cố đến nỗi không phá nổi
- 不无裨益
- có ích đôi chút; không phải không có ích
- 不能 无故 缺勤
- Không thể vắng mặt không lý do
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
坚›
摧›
无›
để thành công trong mọi công việcchiến thắng trong mọi trận chiến (thành ngữ); bất khả chiến bại
không đâu địch nổi; không có sức mạnh nào địch nổi
gió thổi cỏ rạp; lực lượng tràn đến đâu, đều không có gì cản nổi; đánh đâu thắng đó
quyết chí tiến lên; thẳng tiến không lùi
bách chiến bách thắng; đánh trăm trận trăm thắng; đánh đâu thắng đấyđánh đâu được đấy