Đọc nhanh: 不胜其力 (bất thắng kì lực). Ý nghĩa là: chối xác.
不胜其力 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chối xác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不胜其力
- 不胜其烦
- phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu
- 体力 不胜
- thể lực chịu không nổi
- 与其 后悔 , 不如 现在 努力
- Thay vì hối tiếc, hãy cố gắng ngay bây giờ.
- 不可 纵容 其 墨吏
- Không thể dung túng việc tham ô.
- 力不胜任
- làm không nổi
- 不可 拂其 意愿
- Không thể trái ý nguyện vọng của họ.
- 她 其实 很 努力 , 只是 方法 不 对
- Cô ấy thực sự làm việc chăm chỉ, nhưng phương pháp là sai.
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
其›
力›
胜›