Đọc nhanh: 攻无不克,战无不胜 (công vô bất khắc chiến vô bất thắng). Ý nghĩa là: đã đánh là thắng.
攻无不克,战无不胜 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đã đánh là thắng
军队的一种素质意为进攻,没有攻不下的,作战,没有不取得胜利的,百战百胜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攻无不克,战无不胜
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 他 是 个 耿直 人 , 一向 知无不言 , 言无不尽
- anh ấy là người ngay thẳng, hễ biết thì nói đã nói thì nói hết.
- 这件 铠甲 可能 让 你 战无不胜
- Bộ đồ đó có thể khiến bạn trở nên bất khả chiến bại.
- 他 自知理亏 , 无论 你 怎么 说 , 都 不 回嘴
- anh ấy tự biết mình đuối lý, cho dù anh nói thế nào đi nữa cũng không cãi lại.
- 他 目中无人 谁 都 看不起
- Anh ta kiêu ngạo và coi thường mọi người.
- 民族 战争 而 不 依靠 人民大众 , 毫无疑义 将 不能 取得胜利
- chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.
- 他 就是 这样 一个 人 喜怒无常 朝令夕改 说话 不算数
- Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
克›
战›
攻›
无›
胜›