Đọc nhanh: 无可匹敌 (vô khả thất địch). Ý nghĩa là: vô song, vượt trội.
无可匹敌 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vô song
unparalleled
✪ 2. vượt trội
unsurpassed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无可匹敌
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 他们 被 羞辱 到 忍无可忍 的 地步
- Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.
- 他 无论如何 都 死不悔改 太 可恨
- Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.
- 人 不可 无羞
- Người không thể không có chuyện xấu hổ.
- 人 而 无恒 , 不 可以 作 巫医
- Người không có ý chí bền bỉ, không thể làm bác sĩ
- 他 无家可归 , 开始 流浪
- Anh ấy không nhà cửa, bắt đầu đi lang thang.
- 归根结底 , 人民 的 力量 是 无敌 的 , 人民 的 意志 是 不可 违抗 的
- suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
- 他 这样 做 是 对 的 , 是 无可 非难 的
- anh ấy làm như vậy là đúng rồi, không thể chê trách được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匹›
可›
敌›
无›