Đọc nhanh: 攻无不克 (công vô bất khắc). Ý nghĩa là: không gì không công được; bách chiến bách thắng sức mạnh vô địch.
攻无不克 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không gì không công được; bách chiến bách thắng sức mạnh vô địch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攻无不克
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 不无小补
- không phải vô bổ
- 不 作 无谓 的 争论
- không tranh luận vô nghĩa.
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 不要 把 人 说 得 一无是处
- không nên nói người ta tồi tệ quá vậy.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
克›
攻›
无›
để thành công trong mọi công việcchiến thắng trong mọi trận chiến (thành ngữ); bất khả chiến bại
khó kìm lạikhông thể ngăn cản
không đâu địch nổi; không có sức mạnh nào địch nổi
bách chiến bách thắng; đánh trăm trận trăm thắng; đánh đâu thắng đấyđánh đâu được đấy