Đọc nhanh: 战火纷飞 (chiến hoả phân phi). Ý nghĩa là: lửa chiến tranh khắp nơi (thành ngữ); bao trùm trong ngọn lửa chiến tranh.
战火纷飞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lửa chiến tranh khắp nơi (thành ngữ); bao trùm trong ngọn lửa chiến tranh
fire of war everywhere (idiom); enveloped in the flames of war
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战火纷飞
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 火箭 飞行 , 一瞬千里
- hoả tiễn bay đi, trong phút chốc đã nghìn dặm.
- 战斗机 拐 了 个 急弯 , 向 西南 飞去
- máy bay chiến đấu đánh vòng xoay gấp, bay về hướng tây nam.
- 冬季 常常 雪花 纷飞
- Mùa đông thường có tuyết bay đầy trời.
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
- 回程 用 的 时间 比 平时 长 因为 飞机 不能 飞越 战区
- Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.
- 战乱 频仍 , 天下 纷扰
- Chiến loạn thường xuyên, thiên hạ hỗn loạn.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
火›
纷›
飞›