Đọc nhanh: 戒尺 (giới xích). Ý nghĩa là: thước (của thầy giáo dùng để phạt học sinh); tay thước; thước bàng.
戒尺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thước (của thầy giáo dùng để phạt học sinh); tay thước; thước bàng
塾师对学生施行体罚时所用的木板
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戒尺
- 他 把 我 当成 亲兄弟 一样 , 时时 劝戒 我 , 帮助 我
- anh ấy xem tôi như anh em ruột, thường xuyên khuyên răn và giúp đỡ tôi.
- 他 对 工作 的 尺度 很 高
- Anh ấy có tiêu chuẩn rất cao đối với công việc.
- 他 发现 新 国家 对 他 这个 新 国王 充满 了 戒心
- Ông nhận thấy quốc gia mới đang cảnh giác với vị vua mới của mình.
- 飞机库 顶 最高点 高 103 英尺
- Điểm cao nhất của nhà chứa máy bay cao 103 feet.
- 他 对 陌生人 有 很 强 的 戒心
- Anh ấy rất cảnh giác với người lạ.
- 他 得 了 戒断 综合征
- Anh ta đang rút tiền.
- 他 常常 勸戒 孩子 们
- Ông ta thường khuyên răn các con.
- 他 成功 戒烟 了
- Anh ấy đã cai thuốc lá thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尺›
戒›