Đọc nhanh: 备办 (bị biện). Ý nghĩa là: chuẩn bị; xếp đặt; đặt nền móng; dọn đường.
备办 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuẩn bị; xếp đặt; đặt nền móng; dọn đường
把需要的东西置办起来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 备办
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 承办 殡葬 者 准备 埋葬 尸体
- Người tổ chức tang lễ chuẩn bị chôn cất xác chết.
- 我们 已 准备 好要 搬 到 新 办公室
- Chúng tôi đã sẵn sàng chuyển đến văn phòng mới.
- 我 需要 一套 新 的 办公设备
- Tôi cần một bộ thiết bị văn phòng mới.
- 他俩 正 准备 办喜事
- Hai anh chị ấy đang sửa soạn làm lễ cưới.
- 手续 齐备 的 , 都 要 及时 办理 , 不得 留难
- thủ tục chuẩn bị đầy đủ, phải giải quyết đúng lúc, không được làm khó dễ.
- 她 准备 置办 一些 新家具
- Cô ấy chuẩn bị mua một số đồ nội thất mới.
- 他们 的 会议室 配备 了 高保真 音响设备 , 适合 举办 各类 活动
- Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
备›