Đọc nhanh: 生效 (sinh hiệu). Ý nghĩa là: có hiệu lực; có tác dụng. Ví dụ : - 这项政策从今天起生效。 Chính sách này sẽ có hiệu lực từ hôm nay.. - 合同条款从签字日起生效。 Các điều khoản hợp đồng sẽ có hiệu lực từ ngày ký.
生效 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có hiệu lực; có tác dụng
发生效力
- 这项 政策 从今天起 生效
- Chính sách này sẽ có hiệu lực từ hôm nay.
- 合同条款 从 签字 日起 生效
- Các điều khoản hợp đồng sẽ có hiệu lực từ ngày ký.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 生效
✪ 1. Thời gian + 起 + 生效
bắt đầu có hiệu lực từ
- 新 法令 明日 起 生效
- Pháp lệnh mới sẽ có hiệu lực từ ngày mai.
- 新 规定 从 下个月 起 生效
- Quy định mới sẽ có hiệu lực từ tháng sau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生效
- 念咒 口头 咒语 或 符咒 的 仪式性 的 吟诵 以 产生 魔力 的 效果
- Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 工段 生产 效率高
- Công đoạn có hiệu suất sản xuất cao.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 人工 生产线 效率 较 低
- Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.
- 他们 提高 生产力 的 措施 卓有成效
- Các biện pháp của họ để nâng cao năng suất sản xuất rất hiệu quả.
- 新 规定 从 下个月 起 生效
- Quy định mới sẽ có hiệu lực từ tháng sau.
- 同样 的 劳动力 , 操作方法 不同 , 生产 效率 就 会 有 很大 的 差异
- Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
效›
生›