卓有成效 zhuóyǒuchéngxiào
volume volume

Từ hán việt: 【trác hữu thành hiệu】

Đọc nhanh: 卓有成效 (trác hữu thành hiệu). Ý nghĩa là: có hiệu quả rõ ràng; có thành tích tuyệt vời. Ví dụ : - 他们提高生产力的措施卓有成效。 Các biện pháp của họ để nâng cao năng suất sản xuất rất hiệu quả.

Ý Nghĩa của "卓有成效" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

卓有成效 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có hiệu quả rõ ràng; có thành tích tuyệt vời

成绩、效果显著

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 提高 tígāo 生产力 shēngchǎnlì de 措施 cuòshī 卓有成效 zhuóyǒuchéngxiào

    - Các biện pháp của họ để nâng cao năng suất sản xuất rất hiệu quả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卓有成效

  • volume volume

    - 成效 chéngxiào 卓著 zhuózhù

    - hiệu quả lớn lao

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu dāng 演员 yǎnyuán 台词 táicí 背得 bèidé 滚瓜烂熟 gǔnguālànshú shí 我们 wǒmen 排戏 páixì cái huì yǒu 成效 chéngxiào

    - Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 辅导班 fǔdǎobān yào zuò de 就是 jiùshì ràng 你们 nǐmen de 孩子 háizi zài 学习 xuéxí shàng yǒu 事半功倍 shìbàngōngbèi de 成效 chéngxiào

    - Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.

  • volume volume

    - de 教学方法 jiāoxuéfāngfǎ hěn yǒu 成效 chéngxiào

    - Phương pháp giảng dạy của cô ấy rất hiệu quả.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng yào 消灭 xiāomiè mián 蚜虫 yáchóng hěn yǒu 成效 chéngxiào

    - Loại thuốc này diệt sâu bông rất công hiệu.

  • volume volume

    - duì 这项 zhèxiàng 计划 jìhuà de 成效 chéngxiào 有点儿 yǒudiǎner 怀疑 huáiyí

    - Tôi hơi nghi ngờ về tính hiệu quả của kế hoạch này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 努力 nǔlì 终于 zhōngyú yǒu le 成果 chéngguǒ

    - Sự cố gắng của họ cuối cùng cũng có thành quả.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 提高 tígāo 生产力 shēngchǎnlì de 措施 cuòshī 卓有成效 zhuóyǒuchéngxiào

    - Các biện pháp của họ để nâng cao năng suất sản xuất rất hiệu quả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuō , Zhuó
    • Âm hán việt: Trác
    • Nét bút:丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YAJ (卜日十)
    • Bảng mã:U+5353
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiệu
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKOK (卜大人大)
    • Bảng mã:U+6548
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa