功能 gōngnéng
volume volume

Từ hán việt: 【công năng】

Đọc nhanh: 功能 (công năng). Ý nghĩa là: chức năng; công dụng; tính năng. Ví dụ : - 肝脏的功能是解毒。 Chức năng chính của gan là giải độc.. - 这个手机功能很齐全。 Điện thoại này có đầy đủ các tính năng.. - 这个功能非常实用。 Chức năng này rất hữu ích.

Ý Nghĩa của "功能" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

功能 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chức năng; công dụng; tính năng

事物或者方法发挥出来的好的作用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 肝脏 gānzàng de 功能 gōngnéng shì 解毒 jiědú

    - Chức năng chính của gan là giải độc.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 手机 shǒujī 功能 gōngnéng hěn 齐全 qíquán

    - Điện thoại này có đầy đủ các tính năng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 功能 gōngnéng 非常 fēicháng 实用 shíyòng

    - Chức năng này rất hữu ích.

  • volume volume

    - 电视 diànshì yǒu 录制 lùzhì 功能 gōngnéng

    - Ti vi có chức năng ghi hình.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 功能

✪ 1. Định ngữ (语法/交际/消化/...) + (的) + 功能

"功能" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 语法 yǔfǎ de 功能 gōngnéng shì 表达 biǎodá 意思 yìsī

    - Chức năng của ngữ pháp là biểu đạt ý nghĩa.

  • volume

    - 运动 yùndòng 有助于 yǒuzhùyú 消化 xiāohuà de 功能 gōngnéng

    - Tập thể dục có lợi cho chức năng tiêu hóa.

So sánh, Phân biệt 功能 với từ khác

✪ 1. 功能 vs 功效

Giải thích:

"功能" có nghĩa là nói về công dụng của một đồ vật nào đó ; "功效" có nghĩa là công hiệu, hiệu suất của một đồ vật nào đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功能

  • volume volume

    - 告诉 gàosù 贝利 bèilì yǒu 勃起 bóqǐ 功能障碍 gōngnéngzhàngài

    - Bạn đã nói với Bailey rằng bạn bị rối loạn cương dương.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 忘记 wàngjì 祖宗 zǔzōng 功绩 gōngjì

    - Không thể quên công lao của tổ tiên.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 沾沾自喜 zhānzhānzìxǐ 一得之功 yīdezhīgōng 一孔之见 yīkǒngzhījiàn

    - chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.

  • volume volume

    - 需要 xūyào gèng duō de 支持 zhīchí 才能 cáinéng 成功 chénggōng

    - Anh ấy cần nhiều sự hỗ trợ mới có thể thành công.

  • volume volume

    - 料想 liàoxiǎng 事情 shìqing dìng néng 成功 chénggōng

    - anh ấy dự đoán sự việc nhất định sẽ thành công.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài 轻功 qīnggōng shì 真实 zhēnshí chún zài de dàn 可能 kěnéng 御空 yùkōng 飞行 fēixíng 那么 nàme 夸张 kuāzhāng

    - Khinh công cổ đại chân chính thuần khiết nhưng không thể bay trên không trung phóng đại như vậy.

  • volume volume

    - de 肝功能 gāngōngnéng 检查 jiǎnchá 正常 zhèngcháng

    - Gan của anh ấy kiểm tra chức năng vẫn bình thường.

  • volume volume

    - 为了 wèile 打击 dǎjī 这种 zhèzhǒng 造假 zàojiǎ 行为 xíngwéi 具有 jùyǒu 防伪 fángwěi 功能 gōngnéng de 全息 quánxī 商标 shāngbiāo 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao