见效 jiànxiào
volume volume

Từ hán việt: 【kiến hiệu】

Đọc nhanh: 见效 (kiến hiệu). Ý nghĩa là: có hiệu lực; công hiệu; phát huy hiệu lực; hiệu nghiệm; kiến hiệu. Ví dụ : - 见效快。 phát huy hiệu lực nhanh.. - 这药吃下去就见效。 Loại thuốc này uống vào là có hiệu lực.

Ý Nghĩa của "见效" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

见效 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có hiệu lực; công hiệu; phát huy hiệu lực; hiệu nghiệm; kiến hiệu

发生效力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 见效快 jiànxiàokuài

    - phát huy hiệu lực nhanh.

  • volume volume

    - 这药 zhèyào chī 下去 xiàqù jiù 见效 jiànxiào

    - Loại thuốc này uống vào là có hiệu lực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见效

  • volume volume

    - 服下 fúxià de 阿司匹林 āsīpǐlín 药片 yàopiàn 很快 hěnkuài 见效 jiànxiào le

    - Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.

  • volume volume

    - 见效快 jiànxiàokuài

    - phát huy hiệu lực nhanh.

  • volume volume

    - 针剂 zhēnjì 口服药 kǒufúyào 见效快 jiànxiàokuài

    - Thuốc tiêm có tác dụng nhanh hơn thuốc uống.

  • volume volume

    - 这药 zhèyào chī 下去 xiàqù jiù 见效 jiànxiào

    - Loại thuốc này uống vào là có hiệu lực.

  • volume volume

    - yào chī 下去 xiàqù hái 没见 méijiàn 效验 xiàoyàn

    - uống thuốc rồi nhưng vẫn chưa thấy kết quả.

  • volume volume

    - ér 这种 zhèzhǒng 促销 cùxiāo 活动 huódòng 往往 wǎngwǎng dōu shì 一针见血 yīzhēnjiànxiě hěn yǒu 实效 shíxiào

    - Và các chương trình khuyến mãi này thường nhanh chóng và hiệu quả.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài zhǒng de shù yào guò 几年 jǐnián 方始 fāngshǐ jiàn 效益 xiàoyì

    - cây trồng bây giờ, qua mấy năm nữa mới thấy được hiệu quả kinh tế.

  • volume volume

    - 因此 yīncǐ 有效 yǒuxiào 对付 duìfu 这些 zhèxiē 常见病 chángjiànbìng 就是 jiùshì 我们 wǒmen zuì 迫切需要 pòqièxūyào 解决 jiějué de 问题 wèntí

    - Vì vậy, vấn đề cấp bách nhất mà chúng ta cần giải quyết là cách hiệu quả để đối phó với những bệnh thông thường này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiệu
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKOK (卜大人大)
    • Bảng mã:U+6548
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao