Đọc nhanh: 有成效的 (hữu thành hiệu đích). Ý nghĩa là: mầu nhiệm.
有成效的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mầu nhiệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有成效的
- 我们 辅导班 要 做 的 就是 让 你们 的 孩子 在 学习 上 有 事半功倍 的 成效
- Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 她 的 教学方法 很 有 成效
- Phương pháp giảng dạy của cô ấy rất hiệu quả.
- 他 从不 满足 于 已有 的 成绩
- anh ấy không bao giờ cảm thấy hài lòng với những thành tích mà mình đạt được.
- 我 对 这项 计划 的 成效 有点儿 怀疑
- Tôi hơi nghi ngờ về tính hiệu quả của kế hoạch này.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
- 他们 提高 生产力 的 措施 卓有成效
- Các biện pháp của họ để nâng cao năng suất sản xuất rất hiệu quả.
- 他们 的 学习 计划 很 有效
- Kế hoạch học tập của họ rất hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
效›
有›
的›