Đọc nhanh: 息事宁人 (tức sự ninh nhân). Ý nghĩa là: dàn xếp ổn thoả, nhân nhượng cho khỏi phiền; dẹp chuyện đặng yên thân.
息事宁人 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dàn xếp ổn thoả
从中调解,使争端平息,彼此相安
✪ 2. nhân nhượng cho khỏi phiền; dẹp chuyện đặng yên thân
在纠纷中自行让步,减少麻烦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 息事宁人
- 不要 放弃 , 事在人为
- Đừng từ bỏ, mọi việc đều do con người quyết định.
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 不 做 见不得人 的 事
- đừng làm chuyện mất mặt.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 客人 在 西花厅 稍事 休息
- khách nghỉ ngơi trong phòng khách phía tây.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
人›
宁›
息›
chung sống hòa thuận
giải quyết tranh chấp; hoà giải tranh chấp; giải quyết mâu thuẫn
bình tĩnh
chịu dàn hoà; chịu để yên (thường dùng trong câu phủ định); chịu ép một bề
lửa cháy thêm dầu (thúc đẩy sự việc tiến triển mạnh và rộng thêm); lửa cháy đổ thêm dầuthêm chuyện
vô cớ sinh sự; cố tình gây chuyện; kiếm chuyện
tác oai tác oái; gây sóng gió
châm ngòi thổi gió; xúi bẩy gây chuyện; châm dầu vào lửa; lửa cháy đổ thêm dầu
gây chuyện thị phi; gây rắc rối; sinh sự; gây chuyện phiền toái
hô phong hoán vũ; kêu mưa gọi gió; hô gió gọi mưa (ví với hoạt động điên cuồng của bọn phản động.)
nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; ra oai sấm sét; nổi giận đùng đùng; phát văn phát võ; phát thuỷ phát hoảgắt ầm
Vô Cớ Gây Sự
thèo lẻo
làm mưa làm gió; gây sóng gió (thường chỉ những hoạt động phá hoại)
xúi giục cãi vã (thành ngữ); gieo rắc mối bất hòa giữa mọi ngườilàm trò nghịch ngợmkể chuyện