Đọc nhanh: 无理取闹 (vô lí thủ náo). Ý nghĩa là: cố tình gây sự; vô cớ gây rối (gây tranh cãi vô lí, cố tình gây rối). Ví dụ : - 他老是无理取闹。 Anh ta lúc nào cũng vô cớ gây rối.. - 这也不是无理取闹。 Đây cũng không phải vô cớ gây sự.
无理取闹 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố tình gây sự; vô cớ gây rối (gây tranh cãi vô lí, cố tình gây rối)
毫无理由地跟人吵闹;故意捣乱
- 他 老 是 无理取闹
- Anh ta lúc nào cũng vô cớ gây rối.
- 这 也 不是 无理取闹
- Đây cũng không phải vô cớ gây sự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无理取闹
- 宠爱 让 他 变得 无理取闹
- Nuông chiều khiến anh ta trở nên vô lý.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 他 自知理亏 , 无论 你 怎么 说 , 都 不 回嘴
- anh ấy tự biết mình đuối lý, cho dù anh nói thế nào đi nữa cũng không cãi lại.
- 这 也 不是 无理取闹
- Đây cũng không phải vô cớ gây sự.
- 他 老 是 无理取闹
- Anh ta lúc nào cũng vô cớ gây rối.
- 关于 宇宙 起源 的 新 理论 被 世界 上 很多 著名 的 天文学家 批 得 体无完肤
- Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
无›
理›
闹›
vô cớ sinh sự; cố tình gây chuyện; kiếm chuyện
tìm kiếm rắc rối
gây chuyện thị phi; gây rắc rối; sinh sự; gây chuyện phiền toái
đặt điều gây sự; tung tin đồn
càn quấy; quấy nhiễu; bậy bạ; quấy rối, làm càn làm bậy
hoàn toàn không hợp lýhoành
Rãnh rỗi sinh nông nổi
dàn xếp ổn thoảnhân nhượng cho khỏi phiền; dẹp chuyện đặng yên thân
tranh luận mạnh mẽ cho điều gì là đúngtranh chấp trên cơ sở vững chắc
chịu dàn hoà; chịu để yên (thường dùng trong câu phủ định); chịu ép một bề
nghiêm nét mặt (sự bất bình vì trọng nghĩa hiện lên nét mặt.)
nén giận; nuốt giận; bấm bụng chịu