Đọc nhanh: 造谣生事 (tạo dao sinh sự). Ý nghĩa là: đặt điều gây sự; tung tin đồn. Ví dụ : - 这对心怀叵测者,则是一个造谣生事的绝好机会。 Đây là cơ hội hoàn hảo cho những kẻ có động cơ tung tin đồn và gây rắc rối.
造谣生事 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt điều gây sự; tung tin đồn
制造谣言,挑起事端。
- 这 对 心怀叵测 者 , 则 是 一个 造谣生事 的 绝好 机会
- Đây là cơ hội hoàn hảo cho những kẻ có động cơ tung tin đồn và gây rắc rối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造谣生事
- 造谣生事
- đặt điều gây chuyện.
- 造谣生事
- bịa đặt sinh sự; gây chuyện lôi thôi.
- 这 对 心怀叵测 者 , 则 是 一个 造谣生事 的 绝好 机会
- Đây là cơ hội hoàn hảo cho những kẻ có động cơ tung tin đồn và gây rắc rối.
- 不要 做 惹 他 生气 的 事
- Đừng làm những việc khiến anh ấy tức giận.
- 事情 发生 在 去年
- sự việc xảy ra vào năm ngoái.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 事情 在 呼吸 间 发生 了 变化
- Mọi thứ thay đổi trong một hơi thở.
- 荒山 造林 , 既 能 生产 木材 , 又 能 保持 水土 , 是 一举两得 的 事
- Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
生›
谣›
造›
thêm mắm dặm muối; thêm thắt đặt điều; nói xấu; bịa đặt
ngậm máu phun người; vu khống hãm hại người khác (vu oan đặt điều nói xấu để hãm hại người khác)
Vô Cớ Gây Sự
gây chuyện thị phi; gây rắc rối; sinh sự; gây chuyện phiền toái
vô cớ sinh sự; cố tình gây chuyện; kiếm chuyện
bịa đặt hoàn toàn; tự dưng dựng chuyện; ăn không nói có; nói khôngđặt đểbịa
thêm mắm thêm muối; bôi tro trát trấu; bịa đặt (thêm thắt đặt điều bôi nhọ, nói xấu người khác)