Đọc nhanh: 热 (nhiệt). Ý nghĩa là: nóng, tình cảm nồng nàn, nóng lòng; mong mỏi. Ví dụ : - 今天的天气很热。 Hôm nay trời rất nóng.. - 这杯茶太热了。 Cốc trà này nóng quá.. - 他们的热情让人感动。 Sự nhiệt tình của họ làm người khác cảm động.
热 khi là Tính từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. nóng
温度高; 感觉温度高
- 今天 的 天气 很 热
- Hôm nay trời rất nóng.
- 这杯 茶太热 了
- Cốc trà này nóng quá.
✪ 2. tình cảm nồng nàn
情意深厚;亲密而热情
- 他们 的 热情 让 人 感动
- Sự nhiệt tình của họ làm người khác cảm động.
- 小 明 热爱 阅读 各种 书籍
- Tiểu Minh thích đọc mọi loại sách.
✪ 3. nóng lòng; mong mỏi
形容羡慕至极
- 她 热盼 着 去 旅行
- Cô ấy nóng lòng muốn đi du lịch.
- 她 见 了 这些 花布 怪 眼热 的
- Cô ấy nhìn thấy vải hoa này cảm thấy thích vô cùng.
✪ 4. hoan nghênh; ưa chuộng
在一段时间内特别受欢迎的; 引起很多人的
- 这是 一个 热门 专业
- Đây là một chuyên ngành được ưa chuộng.
- 这些 东西 都 是 热货
- Những đồ này đều là hàng bán chạy.
✪ 5. sôi động; nhộn nhịp
气氛热烈
- 这里 很 热闹
- Ở đây rất náo nhiệt.
- 市场 里 热 嘈 嘈 的
- Trong chợ rất ồn ào.
✪ 6. tính phóng xạ mạnh
放射性强
- 科学家 研究 了 这些 热 原子
- Các nhà khoa học đã nghiên cứu các nguyên tử phóng xạ này.
- 热 原子 对 人体 有害
- Nguyên tử phóng xạ gây hại cho cơ thể con người.
热 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm nóng; hâm nóng
使热;加热 (多指食物)
- 妈妈 给 我 热 牛奶
- Mẹ hâm nóng sữa cho tôi.
- 你 把 米饭 热 一下
- Bạn hâm nóng cơm đi.
热 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. sốt
生病引起的高体温
- 孩子 生病 发热 了
- Đứa trẻ bị ốm và sốt.
- 她 发 了 两天 热
- Cô ấy phát sốt hai ngày rồi.
✪ 2. cơn sốt; trào lưu
指某一时期内社会普遍感兴趣的现象
- 最近 中国 有 气功 热
- Gần đây, Trung Quốc có trào lưu luyện khí công.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
✪ 3. nhiệt năng
物理学上指物体内部分子、原子等不规则运动放出的一种能
- 利用 热能 来 发电
- Dùng nhiệt năng để phát điện.
- 太阳 可以 产生 热能
- Mặt trời có thể sản xuất nhiệt năng.
✪ 4. nhiệt tà
中医指热邪,是致病的一个因素
- 他 因为 内热 而 发烧
- Anh ấy bị sốt vì nóng trong.
- 内热 引起 喉咙痛
- Nóng trong gây ra đau họng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 高度 的 劳动 热情
- nhiệt tình lao động cao độ.
- 东北 的 夏天 不热
- Mùa hè ở Đông Bắc không nóng.
- 与 去年 相比 , 今年 更热
- So với năm ngoái, năm nay nóng hơn.
- 三伏天 很 热
- Tam phục thiên là những ngày nóng bức nhất trong năm.
- 两个 人 打得火热
- hai người đánh nhau rất hăng say.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
热›