Đọc nhanh: 无中生有 (vô trung sinh hữu). Ý nghĩa là: bịa đặt hoàn toàn; tự dưng dựng chuyện; ăn không nói có; nói không, đặt để, bịa.
无中生有 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bịa đặt hoàn toàn; tự dưng dựng chuyện; ăn không nói có; nói không
凭空捏造
✪ 2. đặt để
没有根据地编造; 虚构
✪ 3. bịa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无中生有
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 卤素 在生活中 有用
- Halogen có ích trong cuộc sống.
- 吾 生 也 有涯 , 而知 也 无涯
- Cuộc sống có giới hạn nhưng kiến thức thì không.
- 有没有 高中 文凭 , 对 他 无所谓 , 世界 上 没有 什么 他 不能 干 的
- Với anh ấy, việc có bằng tốt nghiệp trung học hay không không quan trọng, không có gì trên đời mà anh ấy không thể làm được.
- 在 中国 , 孔子 有教无类 的 思想 一直 为 人们 津津乐道
- Tại Trung Quốc, tư tưởng "Hữu giáo vô loại" của Khổng Tử luôn được mọi người luận bàn say sưa
- 其中 有 一张 他 女儿 生前 的 证件照 , 剪 着 短发 , 表情 严肃
- Trong số đó có bức ảnh thẻ của con gái ông trước khi cô qua đời, với mái tóc cắt ngắn và biểu cảm nghiêm túc
- 你 是 我 生命 中 的 爱 , 给 了 我 无尽 的 温暖 和 力量
- Em là tình yêu trong cuộc đời anh, mang đến cho anh vô vàn ấm áp và sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
无›
有›
生›