Đọc nhanh: 寻事生非 (tầm sự sinh phi). Ý nghĩa là: tìm kiếm rắc rối.
寻事生非 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm kiếm rắc rối
to look for trouble
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻事生非
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 事故 发生 的 频率 日益频繁
- Tần suất xảy ra tai nạn ngày càng trở nên thường xuyên.
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 他 是 个 老实巴交 的 人 , 从不 惹事生非
- anh ấy là người hiền lành, từ trước giờ không gây chuyện rắc rối.
- 他 的 故事 非常 生动
- Câu chuyện của anh ấy rất sống động.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 事情 发生 在 去年
- sự việc xảy ra vào năm ngoái.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
寻›
生›
非›