Đọc nhanh: 没事找事 (một sự trảo sự). Ý nghĩa là: Rãnh rỗi sinh nông nổi. Ví dụ : - 别烦我了,我可不是没事找事 Đừng làm phiền tôi nữa, tôi cũng chẳng phải rảnh rỗi sinh nông nổi.
没事找事 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rãnh rỗi sinh nông nổi
- 别烦 我 了 , 我 可不是 没事找事
- Đừng làm phiền tôi nữa, tôi cũng chẳng phải rảnh rỗi sinh nông nổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没事找事
- 别烦 我 了 , 我 可不是 没事找事
- Đừng làm phiền tôi nữa, tôi cũng chẳng phải rảnh rỗi sinh nông nổi.
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 事情 弄 得 没法 了 局
- sự tình xảy ra không có cách nào giải quyết xong.
- 为 一点 小事 就 叨唠 个 没完没了
- chỉ vì việc nhỏ này mà cằn nhằn mãi.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
- 也许 他 今天 有事 , 所以 没 来
- Có lẽ hôm nay anh ấy bận, cho nên không đến.
- 他 新 找 来 的 秘书 办事 没 的 挑 , 让 他 轻松 了 不少
- Thư kí anh ấy mới nhận làm làm việc rất tốt, anh ấy đỡ vất vả rất nhiều.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
找›
没›