Đọc nhanh: 撩是生非 (liêu thị sinh phi). Ý nghĩa là: để kích động sự trao đổi tức giận, khuấy động rắc rối.
撩是生非 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để kích động sự trao đổi tức giận
to provoke angry exchange
✪ 2. khuấy động rắc rối
to stir up trouble
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撩是生非
- 世卫 是 世界卫生组织 的 简称
- WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.
- 为了 祖国 , 我 可以 献出 我 的 一切 , 就是 生命 也 不 吝惜
- vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.
- 他 并非 学生 , 而是 老师
- Anh ta không phải là học sinh, mà là giáo viên.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 他 是 个 老实巴交 的 人 , 从不 惹事生非
- anh ấy là người hiền lành, từ trước giờ không gây chuyện rắc rối.
- 啃老族 是 依靠 父母 生活
- “Ăn bám" là sống dựa vào cha mẹ.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 他 是 一个 非常 自觉 的 学生
- Anh ấy là một học sinh rất tự giác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撩›
是›
生›
非›