Đọc nhanh: 调皮捣蛋 (điệu bì đảo đản). Ý nghĩa là: nghịch ngợm, hành động, tai quái. Ví dụ : - 那个孩子不调皮捣蛋简直就受不了. Đứa trẻ đó quá nghịch ngợm và phiền phức đến mức không thể chịu nổi.
调皮捣蛋 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nghịch ngợm
mischievous; naughty
- 那个 孩子 不 调皮捣蛋 简直 就 受不了
- Đứa trẻ đó quá nghịch ngợm và phiền phức đến mức không thể chịu nổi.
✪ 2. hành động
to act up
✪ 3. tai quái
狡猾顽固
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调皮捣蛋
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 他 孙 特别 调皮
- Cháu anh ấy rất nghịch ngợm.
- 他 外甥 十分 调皮
- Cháu trai của anh ấy rất nghịch ngợm.
- 他 很 调皮 , 我 不 省心
- Cậu ấy rất nghịch ngợm, tôi không yên tâm.
- 孩子 调皮 地 眨 着 眼睛
- Đứa bé nháy mắt tinh nghịch.
- 我 喜欢 调皮 但是 真诚 的 孩子
- Tôi thích đứa trẻ nghịch ngợm nhưng thành thật.
- 那个 孩子 不 调皮捣蛋 简直 就 受不了
- Đứa trẻ đó quá nghịch ngợm và phiền phức đến mức không thể chịu nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捣›
皮›
蛋›
调›