Đọc nhanh: 心神不宁 (tâm thần bất ninh). Ý nghĩa là: Tinh thần không bình tĩnh, trong lòng bất an.
心神不宁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tinh thần không bình tĩnh, trong lòng bất an
to feel ill at ease
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心神不宁
- 心神不定
- Tâm thần bất định.
- 心神不定
- tâm thần bất định; bồn chồn trong bụng
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 心绪不宁
- lòng không thanh thản.
- 这 消息 让 他 心绪不宁
- Tin tức này khiến anh ấy lòng dạ rối bời.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 她 说 时间 不早了 我 心领神会 於 是 告辞
- Cô ấy nói rằng đã không còn sớm nữa; tôi hiểu ý và vậy tôi đã xin phép rời đi.
- 他 那些 怪话 使 我们 心中 生疑 , 不知 他 精神 是否 正常
- Những lời lạ lùng đó khiến chúng tôi băn khoăn trong tâm trí, không biết liệu anh ấy có bình thường hay không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
宁›
⺗›
心›
神›