Ý nghĩa của từ 惶 theo âm hán việt

惶 là gì? (Hoàng). Bộ Tâm (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: sợ hãi, Sợ hãi. Từ ghép với : Kinh hoảng, Sợ hãi khôn xiết., “vô nhâm hoàng tủng” sợ hãi khôn xiết. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • sợ hãi

Từ điển Thiều Chửu

  • Sợ hãi. Như vô nhâm hoàng tủng sợ hãi khôn xiết.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Hoảng, hoảng hốt, sợ hãi

- Kinh hoảng

- Sợ hãi khôn xiết.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Sợ hãi

- “vô nhâm hoàng tủng” sợ hãi khôn xiết.

Từ ghép với 惶