Đọc nhanh: 即景生情 (tức ảnh sinh tình). Ý nghĩa là: tức cảnh sinh tình; thấy cảnh sinh tình (trước cảnh vật nảy sinh tình cảm).
即景生情 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tức cảnh sinh tình; thấy cảnh sinh tình (trước cảnh vật nảy sinh tình cảm)
对眼前的情景有所感触而产生某种思想感情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即景生情
- 他 装扮成 算命先生 进城 侦察 敌情
- Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 秋季 大丰收 的 前景 鼓舞 着 社员 们 的 生产 情绪
- triển vọng bội thu của vụ thu cổ vũ tinh thần sản xuất của các xã viên.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 他 充满 了 生气 和 热情
- Anh ấy tràn đầy sinh khí và nhiệt huyết.
- 他 即景生情 说 了 几句
- Anh ấy tức cảnh sinh tình mà nói vài câu.
- 花 开 即景 , 让 人心 生 欢喜
- Hoa nở trước mắt, khiến lòng người vui vẻ.
- 即使 她 哭 , 又 如何 , 事情 已 发生 了
- Cho dù cô ấy có khóc thì sao, chuyện đó đã xảy ra rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
即›
情›
景›
生›