景象 jǐngxiàng
volume volume

Từ hán việt: 【cảnh tượng】

Đọc nhanh: 景象 (cảnh tượng). Ý nghĩa là: cảnh; cảnh tượng; hiện tượng. Ví dụ : - 夜晚的景象格外迷人。 Cảnh đêm thật quyến rũ.. - 山上的景象非常美丽。 Cảnh tượng trên núi rất đẹp.. - 自然景观非常壮观。 Cảnh quan thiên nhiên rất hùng vĩ.

Ý Nghĩa của "景象" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

景象 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cảnh; cảnh tượng; hiện tượng

现象;状况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 夜晚 yèwǎn de 景象 jǐngxiàng 格外 géwài 迷人 mírén

    - Cảnh đêm thật quyến rũ.

  • volume volume

    - 山上 shānshàng de 景象 jǐngxiàng 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - Cảnh tượng trên núi rất đẹp.

  • volume volume

    - 自然景观 zìránjǐngguān 非常 fēicháng 壮观 zhuàngguān

    - Cảnh quan thiên nhiên rất hùng vĩ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 景象

  • volume volume

    - 喷水池 pēnshuǐchí 开始 kāishǐ 喷水 pēnshuǐ le 景象 jǐngxiàng 真是 zhēnshi 如梦如幻 rúmèngrúhuàn

    - Đài phun nước bắt đầu phun nước, cảnh tượng đẹp như mơ

  • volume volume

    - huàn rán 景象 jǐngxiàng 令人 lìngrén zuì

    - Cảnh tượng huy hoàng làm người say mê.

  • volume volume

    - 大水 dàshuǐ 过后 guòhòu 留下 liúxià 一片 yīpiàn 凄凉 qīliáng 景象 jǐngxiàng

    - nạn lụt đi qua để lại cảnh tượng thê lương.

  • volume volume

    - 洞房花烛 dòngfánghuāzhú ( 旧时 jiùshí 结婚 jiéhūn de 景象 jǐngxiàng 新婚之夜 xīnhūnzhīyè 洞房 dòngfáng 里点 lǐdiǎn 花烛 huāzhú )

    - động phòng hoa chúc; đêm tân hôn

  • volume volume

    - 亲眼看见 qīnyǎnkànjiàn zhè 一派 yīpài 兴旺繁荣 xīngwàngfánróng 景象 jǐngxiàng de 穷人 qióngrén men 开始 kāishǐ xiǎng 沾光 zhānguāng 发财 fācái le

    - Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.

  • volume volume

    - 山上 shānshàng de 景象 jǐngxiàng 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - Cảnh tượng trên núi rất đẹp.

  • volume volume

    - néng 想象 xiǎngxiàng 那个 nàgè 场景 chǎngjǐng ma

    - Bạn có thể tưởng tượng cảnh tượng đó không?

  • volume volume

    - 梦见 mèngjiàn le 天堂 tiāntáng de 景象 jǐngxiàng

    - Cô ấy mơ thấy cảnh tượng của thiên đường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐng , Liàng , Yǐng
    • Âm hán việt: Cảnh , Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
    • Bảng mã:U+666F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAPO (弓日心人)
    • Bảng mã:U+8C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao