Đọc nhanh: 见景生情 (kiến ảnh sinh tình). Ý nghĩa là: thấy cảnh sinh tình; tức cảnh sinh tình.
见景生情 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấy cảnh sinh tình; tức cảnh sinh tình
见到景物而产生感触之情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见景生情
- 我 亲眼看见 暗杀 的 情景 , 真令 我 毛骨悚然
- Tôi đã chứng kiến vụ ám sát với đôi mắt của mình, thật là khiến tôi rùng mình sợ hãi.
- 一见钟情
- Yêu từ cái nhìn đầu tiên.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 秋季 大丰收 的 前景 鼓舞 着 社员 们 的 生产 情绪
- triển vọng bội thu của vụ thu cổ vũ tinh thần sản xuất của các xã viên.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 他 即景生情 说 了 几句
- Anh ấy tức cảnh sinh tình mà nói vài câu.
- 他们 俩 一见钟情
- Họ yêu nhau từ cái nhìn đầu tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
景›
生›
见›