Đọc nhanh: 佳景兴情赋 (giai cảnh hứng tình phú). Ý nghĩa là: Tên một bài phú bằng chữ Nôm của Nguyễn Bá Lân, danh sĩ đời Lê. Xem tiểu sử tác giả ở vần Lân..
佳景兴情赋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên một bài phú bằng chữ Nôm của Nguyễn Bá Lân, danh sĩ đời Lê. Xem tiểu sử tác giả ở vần Lân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佳景兴情赋
- 他 兴奋 的 心情 难以言表
- Tâm trạng phấn khởi của anh ấy khó tả.
- 兴奋 之情 难以 自已
- Không thể kìm nén được sự phấn khích.
- 公司 前景 非常 兴旺
- Tương lai của công ty rất thịnh vượng.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 写景 、 叙事 的 诗里 也 往往 含有 抒情 的 成分
- trong văn tả cảnh, tự sự cũng luôn có thành phần trữ tình.
- 他 的 画作 寓情于景
- Bức tranh của anh ấy gửi gắm tình cảm trong cảnh vật.
- 当年 的 情景 再次 在 脑海中 映现
- Tình cảnh năm đó lại hiện về trong tâm trí.
- 他 一直 把 那次 的 约会 的 情景 印记 在 胸 海里
- Cảnh tượng buổi hẹn lần đó luôn lưu lại ấn tượng sâu sắc trong trí nhớ anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佳›
兴›
情›
景›
赋›