景况 jǐngkuàng
volume volume

Từ hán việt: 【cảnh huống】

Đọc nhanh: 景况 (cảnh huống). Ý nghĩa là: tình hình; tình huống; tình cảnh; cảnh ngộ; tình thế; quang cảnh. Ví dụ : - 我们的景况越来越好。 tình hình của chúng ta ngày càng tốt.

Ý Nghĩa của "景况" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

景况 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tình hình; tình huống; tình cảnh; cảnh ngộ; tình thế; quang cảnh

情况;光景

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 景况 jǐngkuàng 越来越 yuèláiyuè hǎo

    - tình hình của chúng ta ngày càng tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 景况

  • volume volume

    - 黑龙江 hēilóngjiāng 风景 fēngjǐng 美如画 měirúhuà

    - Phong cảnh Hắc Long Giang đẹp như tranh.

  • volume volume

    - 下龙湾 xiàlóngwān de 风景 fēngjǐng zhēn měi

    - Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随意 suíyì 比况 bǐkuàng

    - Không được tùy tiện so sánh.

  • volume volume

    - 不要 búyào 闭门 bìmén 空想 kōngxiǎng 还是 háishì 下去 xiàqù 调查 diàochá 一下 yīxià 情况 qíngkuàng ba

    - chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.

  • volume volume

    - 不错 bùcuò 情况 qíngkuàng 正是如此 zhèngshìrúcǐ

    - Đúng vậy, tình hình đúng là như vậy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 景况 jǐngkuàng 越来越 yuèláiyuè hǎo

    - tình hình của chúng ta ngày càng tốt.

  • volume volume

    - 不明 bùmíng le 实际 shíjì 情况 qíngkuàng jiù 不能 bùnéng 做出 zuòchū 正确 zhèngquè de 判断 pànduàn

    - không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.

  • volume volume

    - 东莞 dōngguǎn 旅游景点 lǚyóujǐngdiǎn duō

    - Địa điểm du lịch ở Đông Quản nhiều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Kuàng
    • Âm hán việt: Huống
    • Nét bút:丶一丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMRHU (戈一口竹山)
    • Bảng mã:U+51B5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐng , Liàng , Yǐng
    • Âm hán việt: Cảnh , Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
    • Bảng mã:U+666F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao